THỢ SĂN HỌC BỔNG DU HỌC ÚC 2023
Thời gian: Thứ Hai – Thứ Ba, Ngày 27-28/11/2023
Địa điểm: Ninh Bình
Thiếu thông tin
làm gen Z
mất cơ hội du học
Bạn có biết rằng thiếu thông tin làm nhiều bạn trẻ mất cơ hội du học. Đã nhiều năm qua, các vấn đề như: cơ hội làm việc sau du học không rõ ràng, chi phí du học quá cao, khó thích nghi trong môi trường đa văn hóa… đã ngăn nhiều bạn trẻ tiếp cận du học. Tuy nhiên sự thật là cả 3 vấn đề lớn trên đều có giải pháp.
Trong khuôn khổ chương trình “Thợ săn học bổng 2023”, chúng tôi sẽ truyền gửi kiến thức thông qua các bài viết trước, trong và sau sự kiện chính để giúp các học sinh bắt đầu biết cách chuẩn bị cho hành trình du học (nhất là 3 vấn đề trên).
Sự kiện chính gồm những gì?
Các hoạt động chính được mang đến trong suốt 3 tháng diễn ra chuỗi sự kiện Thợ săn học bổng là:
- Mời các cựu du học sinh từng nhận học bổng 100% để nói về thực tế học tập và làm việc trong môi trường quốc tế, đa văn hóa.
- Trao học bổng phù hợp cho học sinh.
- Chia sẻ thông tin để các em trở thành “Thợ săn học bổng chuẩn mực”, có thể tự tìm kiếm học bổng ở ngành các em mong muốn.
- Tổ chức sự kiện và theo dõi hỗ trợ trong suốt quá trình.
Học sinh được gì?
Chương trình này được thiết kế để giúp các em THPT:
- Tiếp cận chủ đề “thị trường lao động và công dân toàn cầu” ở mức đơn giản và dễ tiếp nhận thông qua những câu chuyện thực tế về học tập và làm việc được kể bởi các cựu quản lý cao cấp ở công ty đa quốc gia.
- Biết được những điều cơ bản về chi phí du học bao gồm yêu cầu của học bổng để các em có sự chuẩn bị đầy đủ, kịp thời cho kỳ nhập học mới.
- Nhận học bổng phù hợp, biết tự tìm thêm học bổng về sau.
Diễn giả chính
Ms. Belle
- Cựu quản lý cao cấp ở các công ty đa quốc gia
- Học bổng thạc sỹ (Mỹ, Thụy Điển, VN)
- Thủ khoa Công nghệ sinh học ĐHKHTN
- Á khoa QTKD ĐH Bưu chính viễn thông
- Tốt nghiệp các trường đại học đều loại Giỏi
- Học sinh Giỏi Olympic Hóa quốc gia
Học bổng về tay – Tương lai thêm sáng
Để khuyến khích tinh thần học tập của các bạn học sinh, chúng tôi mang đến 3 quỹ học bổng: Tài năng, Đồng hành và Hiếu học với tổng trị giá lên đến 5 tỷ VND, trao ngay tại sự kiện chính được tổ chức ở 4 trường.
Học bổng Tài năng
-
- Đối tượng: Tất cả học sinh THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT trong vòng 1 năm tại tỉnh Ninh Bình.
- Giá trị: 1.000 – 37.800AUD, giảm trực tiếp vào học phí, áp dụng cho 2 năm học đầu tiên.
- Điều kiện: Đáp ứng điều kiện tiếng Anh và trung bình học lực theo điều kiện trường Úc.
Học bổng Đồng hành
-
- Đối tượng: Tất cả học sinh tại 4 trường diễn ra sự kiện chính.
- Giá trị: 2.500AUD/ suất, mỗi trường 10 suất, giảm trực tiếp vào phí hỗ trợ đăng ký học bổng, nộp hồ sơ du học Úc (nộp bởi Nova Global Visa).
- Điều kiện: Đáp ứng điều kiện tiếng Anh và trung bình học lực theo điều kiện Nova Global Visa.
Học bổng Hiếu học
-
- Đối tượng: Tất cả học sinh tại 4 trường diễn ra sự kiện chính.
- Giá trị: 500.000đ – 1.000.000đ/ suất tiền mặt, mỗi trường 10 – 20 suất.
- Điều kiện: Học sinh có hoàn cảnh khó khăn, đạt thành tích tốt trong học tập.
Học bổng Tài năng
Để được xem xét và nhận học bổng tại sự kiện, chúng tôi mong muốn bạn hoàn tất thông tin đăng ký trước ngày 20/11/2023. Hãy truy cập đường link đăng ký để điền đầy đủ thông tin và không để lỡ lịch hẹn với tương lai của bạn.
Tài trợ bởi trường Úc
Bằng cấp | Loại học bổng | Giá trị học bổng (AUD) |
Số lượng | Ngày nhập học |
Bachelor of Business (Accounting) | 15% | 8.550 | 30 | Mỗi tháng |
Certificate III in Individual Support Certificate IV in Ageing Support Diploma of Community Services |
1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Light Vehicle Mechanical (C3&C4) and Electrical (C3&C4) Diploma of Automotive Management |
15% | 5.063 | 30 | Mỗi tháng |
Light Vehicle (C3&C4) and C3 Electrical Diploma of Automotive Management |
15% | 4.575 | 30 | Mỗi tháng |
Light Vehicle Mechanical (C3&C4) and Electrical (C3&C4) | 15% | 4.013 | 30 | Mỗi tháng |
Light Vehicle (C3&C4) and C3 Electrical | 15% | 3.525 | 30 | Mỗi tháng |
Diploma of Leadership and Management | 25% | 4.375 | 5 | Tháng 02/2024 |
Master of Business | 15% | 6.000 | 30 | Mỗi tháng |
Diploma of Business | 15% | 2.850 | 30 | Mỗi tháng |
Certificate III in Commercial Cookery Certificate IV in Commercial Cookery Diploma of Hospitality Management |
1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Certificate III in Commercial Cookery Certificate IV in Kitchen Management Diploma of Hospitality Management |
3.000 | 30 | Trước 31/03/2023 | |
Certificate III in Commercial Cookery Certificate IV in Kitchen Management Diploma of Hospitality Management Advance Diploma of Hospitality Management |
15% | 3.788 | 30 | Mỗi tháng |
Certificate III in Commercial Cookery Certificate IV in Kitchen Management Diploma of Hospitality Management |
15% | 3.150 | 30 | Mỗi tháng |
Certificate III in Early Childhood Education and Care Diploma of Early Childhood Education and Care |
1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Certificate III in Early Childhood Education and Care Diploma of Early Childhood Education and Care |
25% | 4.375 | 5 | Tháng 02/2024 |
Certificate III in Individual Support Certificate IV in Ageing Support Diploma of Community Services |
25% | 4.400 | 5 | Tháng 02/2024 |
Advanced Diploma of Hospitality Management | 1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Diploma of Hospitality Management | 1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Bachelor of Cyber Security | 50% | 37.800 | 3 | 19/2/2024 |
Bachelor of Data Science | 50% | 37.800 | 3 | 19/2/2024 |
Diploma of Information Technology [UniTrack] | 1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Diploma of Information Technology | 1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Bachelor of Networking and Telecommunications | 15% | 8.640 | 30 | Mỗi tháng |
Diploma of Networking Technology | 15% | 2.880 | 30 | Mỗi tháng |
Certificate IV in Kitchen Management Diploma of Hospitality Management |
3.000 | 30 | Trước 31/03/2024 | |
Diploma of Leadership and Management Advanced Diploma of Leadership and Management |
3.000 | 30 | Trước 31/03/2025 | |
Diploma of Leadership and Management Graduate Diploma of Management |
3.000 | 30 | Trước 31/03/2026 | |
Graduate Diploma of Management (Learning) -2 Years | 1.000 | 30 | Mỗi tháng | |
Diploma/Advance Diploma of Leadership Graduate Diploma of Management |
15% | 4.283 | 30 | Mỗi tháng |
Diploma of Leadership and Management Advance Diploma of Leadership Graduate Diploma of Management |
15% | 3.855 | 30 | Mỗi tháng |
Diploma of Leadership and Management Advance Diploma of Leadership and Management |
15% | 2.183 | 30 | Mỗi tháng |
Bachelor of Business (Marketing) | 15% | 8.550 | 30 | Mỗi tháng |
Certificate IV in Project Management Practice Diploma of Project Management |
15% | 2.183 | 30 | Mỗi tháng |
Du học Úc không khó như bạn nghĩ
* Học phí tham khảo của mỗi năm học ở Úc, đơn vị AUD
Cấp học | Điều kiện đầu vào | Học phí |
THPT | Hoàn thành lớp 10 GPA từ 6.5 IELTS 5.0* |
Trường công: 8.000 – 18.000* Trường tư: 25.000 – 39.000 |
Dự bị đại học | Hoàn thành lớp 11 GPA từ 6.0 IELTS 5.0* |
Trường công: 8.000 – 18.000 Trường tư: 25.000 – 39.000 |
Bằng nghề | Hoàn thành lớp 11 GPA từ 6.0 IELTS 5.0* |
6.000 – 12.000 |
CĐ – Đại học | Hoàn thành lớp 12 GPA từ 6.5 (tùy trường) IELTS từ 5.5 |
Cao đẳng: 10.000–20.000 Đại học: 17.000 – 30.000 |
Sau đại học | Tốt nghiệp đại học cùng ngành GPA từ 6.5 IELTS từ 6.0 (tùy trường) |
25.000 – 35.000 |
Vừa học vừa làm
Sinh hoạt phí
- Khoảng 1.000AUD/ tháng
Quy định làm việc
Bằng cấp | Giờ làm | Mức lương |
Nghề , Cao đẳng và Đại học | Làm việc 48 giờ/ 2 tuần | Lương trung bình khoảng 25AUD/ giờ ~ 2.400AUD/ tháng |
Sau đại học (nghiên cứu) | Được làm fulltime | Lương trung bình khoảng 35AUD/ giờ ~ 5.600AUD/ tháng |