Visa hôn nhân Úc (Partner Visa) là loại thị thực phổ biến dành cho những người đang có mối quan hệ. Loại visa này mở ra cơ hội sinh sống và làm việc. Cùng nhau xây dựng cuộc sống lâu dài tại Úc với người thân yêu. Tuy nhiên, chi phí visa hôn nhân Úc là yếu tố khiến nhiều người băn khoăn. Đặc biệt với những thay đổi về lệ phí trong những năm gần đây.

CHI PHÍ VISA HÔN NHÂN ÚC – Cập nhật mới nhất và lưu ý quan trọng
Chi phí các dòng visa hôn nhất Úc
CÁC DÒNG VISA HÔN NHÂN | TRỊ GIÁ |
ĐƠN XIN VISA VỢ CHỒNG HOẶC DE FACTO (NỘP NGOÀI ÚC – SC 309/100) | $8,850 – người nộp đơn chính (phí xin visa),
$4,430 – mỗi trẻ em trên 18 tuổi và $2,215 – mỗi trẻ em dưới 18 tuổi |
ĐƠN XIN VISA HÔN THÊ TIỀM NĂNG (NỘP NGOÀI ÚC – SC300) | $8,850 – người nộp đơn chính (phí xin visa),
$4,430 – mỗi trẻ em trên 18 tuổi $2,215 – mỗi trẻ em dưới 18 tuổi |
ĐƠN XIN VISA VỢ CHỒNG HOẶC DE FACTO (NỘP TRONG ÚC – SC820/801) | $8,850 – người nộp đơn chính (phí xin visa),
$4,430 – mỗi trẻ em trên 18 tuổi $2,215 – mỗi trẻ em dưới 18 tuổi |
ĐƠN XIN VISA QUAN HỆ GIA ĐÌNH CÔNG DÂN NEW ZEALAND (SC461) | $420 – người nộp đơn chính (phí xin visa),
$215 – mỗi trẻ em trên 18 tuổi $105 – mỗi trẻ em dưới 18 tuổi |
KHÁM SỨC KHỎE | Khoảng $350 mỗi người lớn và $300 mỗi trẻ em. Phí này được thanh toán cho mỗi người trong đơn của bạn và phải được trả trực tiếp cho bác sĩ thực hiện kiểm tra sức khỏe của bạn. |
KIỂM TRA LÝ LỊCH | Phí này được trả cho cơ quan cảnh sát tại các quốc gia bạn đã sống từ 12 tháng trở lên. |
DỊCH TÀI LIỆU (NẾU CẦN THIẾT) | Phí này được trả cho người chịu trách nhiệm xác nhận / dịch tài liệu của bạn. |
QUẢN LÝ VISA ĐỐI TÁC BỞI ĐẠI LÝ DI TRÚ ĐÃ ĐĂNG KÝ | Bạn sẽ làm việc trực tiếp với đại lý di trú của NOVA GLOBAL VISA. Người sẽ liên hệ với cơ quan di trú thay bạn và cập nhật cho bạn các thay đổi chính sách liên quan. |