66 ngành nghề nước Úc đang cần, tổng hợp từ DS ngành nghề ưu tiên 2023 (SPL)
Nếu ngành nghề của bạn thuộc 66 ngành nghề sau đây, bạn sẽ có cơ hội tìm được việc làm cao hơn. Tuy nhiên, chưa chắc chắn đây là danh sách ngành nghề ưu tiên định cư Úc. Để biết được ngành nghề của bạn phù hợp visa nào, có cơ hội nhận Thường trú nhân hay không,… bạn vui lòng xem tại lộ trình định cư Úc diện tay nghề.
DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN (THE SKILLS PRIORITY LIST) LÀ GÌ?
66 NGÀNH NGHỀ ÚC ĐANG CẦN
- Hiện tại đang bị thiếu hụt lao động ở toàn lãnh thổ Úc
- Được dự đoán có nhu cầu tuyển dụng cao trong tương lai
Nếu ngành nghề của bạn thuộc 66 ngành nghề nước Úc cần, bạn sẽ có cơ hội tìm được việc làm cao hơn. Tuy nhiên, chưa chắc chắn đây là danh sách ngành nghề ưu tiên định cư Úc. Để biết được ngành nghề của bạn phù hợp visa nào, có cơ hội nhận Thường trú nhân hay không,… bạn vui lòng xem tại lộ trình định cư Úc diện tay nghề.
- 132511 Research and Development Manager( Nhà quản lý nghiên cứu và phát triển)
- 139914 Quality Assurance Manager( Quản lý đảm bảo chất lượng)
- 233212 Geotechnical Engineer( Kỹ sư địa chất)
- 233611 Mining Engineer (excluding Petroleum)( Kỹ sư khai thác khoáng sản (không bao gồm dầu mỏ))
- 233612 Petroleum Engineer( Kỹ sư dầu khí)
- 234912 Metallurgist( Nhà luyện kim)
- 241111 Early Childhood (Pre-primary School) Teacher( Giáo viên mầm non (trường mầm non))
- 254111 Midwife( Nữ hộ sinh)
- 254411 Nurse Practitioner( Học viên y tá)
- 254412 Registered Nurse (Aged Care)( Y tá chính quy (chăm sóc người già))
- 254413 Registered Nurse (Child and Family Health)( Y tá chính quy (chăm sóc sức khỏe trẻ em và gia đình))
- 254414 Registered Nurse (Community Health)( Y tá chính quy (chăm sóc sức khỏe cộng đồng))
- 254415 Registered Nurse (Critical Care and Emergency)( Y tá chính quy (chăm sóc trong những trường hợp quan trọng và khẩn cấp))
- 254416 Registered Nurse (Developmental Disability)( Y tá chính quy (chăm sóc người khuyết tật))
- 254417 Registered Nurse (Disability and Rehabilitation)( Y tá chính quy (khuyết tật và phục hồi chức năng))
- 254418 Registered Nurse (Medical)( Y tá chính quy (Y khoa))
- 254421 Registered Nurse (Medical Practice)( Y tá chính quy (y tế thực hành))
- 254422 Registered Nurse (Mental Health)( Y tá chính quy (sức khỏe tâm thần))
- 254423 Registered Nurse (Perioperative)( Y tá chính quy (tiền phẫu thuật))
- 254424 Registered Nurse (Surgical)( Y tá chính quy (phẫu thuật))
- 254425 Registered Nurse (Paediatrics)( Y tá chính quy (khoa nhi))
- 254499 Registered Nurses nec( Y tá chính quy)
- 261112 Systems Analyst( Phân tích hệ thống)
- 261211 Multimedia Specialist( Chuyên gia truyền thông đa phương tiện)
- 261212 Web Developer( Lập trình web)
- 261311 Analyst Programmer( Chuyên viên phân tích và lập trình)
- 261312 Developer Programmer( Lập trình viên phát triển phần mềm)
- 261313 Software Engineer( Kỹ sư phần mềm)
- 261314 Software Tester( Kiểm thử phần mềm)
- 261317 Penetration Tester( Người kiểm thử xâm nhập an ninh mạng)
- 261399 Software and Applicatio- Programmers nec( Phần mềm và ứng dụng- Lập trình viên)
- 262111 Database Administrator( Quản trị cơ sở dữ liệu)
- 262114 Cyber Governance Risk and Compliance Specialist( Chuyên gia về rủi ro và quản lý mạng)
- 262115 Cyber Security Advice and Assessment Specialist( Chuyên gia đánh giá và tư vấn an ninh mạng)
- 262116 Cyber Security Analyst( Nhà phân tích an ninh mạng)
- 262117 Cyber Security Architect( Kiến trúc sư an ninh mạng)
- 262118 Cyber Security Operatio- Coordinator( Điều phối viên an ninh mạng- Điều phối viên)
- 263111 Computer Network and Systems Engineer( Mạng máy tính và Kỹ sư hệ thống)
- 263112 Network Administrator( Quản trị viên mạng)
- 263113 Network Analyst( Nhà phân tích mạng)
- 263211 ICT Quality Assurance Engineer( Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT)
- 263213 ICT Systems Test Engineer( Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT)
- 312211 Civil Engineering Draftsperson( kỹ sư dân dụng)
- 312212 Civil Engineering Technician( Kỹ thuật dân dụng)
- 312511 Mechanical Engineering Draftsperson( Kỹ sư cơ khí)
- 312512 Mechanical Engineering Technician( Kỹ sư kỹ thuật cơ khí)
- 341111 Electrician (General)( Thợ điện (Tổng quát))
- 341112 Electrician (Special Class)( Thợ điện (lớp đặc biệt))
- 361311 Veterinary Nurse( Y tá thú y)
- 411411 Enrolled Nurse( Y tá chăm sóc người bệnh)
- 411715 Residential Care Officer( Chăm sóc người già)
- 411716 Youth Worker( Ủy viên thanh niên)
- 421111 Child Care Worker( Ngươi chăm soc trẻ)
- 423111 Aged or Disabled Carer( Người chăm sóc người già hoặc khuyết tật)
- 423211 Dental Assistant( Trợ lí nha sĩ)
- 442217 Security Officer( Nhân viên an ninh)
- 451111 Beauty Therapist( Kỹ thuật viên làm đẹp)
- 511111 Contract Administrator( Quản trị viên hợp đồng)
- 511112 Program or Project Administrator( Nhà quản trị dự án)
- 599111 Conveyancer( Luật sư bất động sản)
- 711514 Plastics Production Machine Operator (General)( Nhà điều hành máy sản xuất nhựa)
- 712211 Driller( Thợ khoan)
- 712212 Miner( Thợ mỏ)
- 821412 Home Improvement I-taller( Sửa chữa nhà cửa)
- 831211 Meat Boner and Slicer( chế biến thịt, cắt thịt)
- 831212 Slaughterer( thợ giết mổ gia súc)