• 0333798768
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư úc
    • Visa kinh doanh và đầu tư
    • Visa 858 tài năng toàn cầu Úc
    • Visa diện tay nghề
    • Visa diện hôn nhân
    • Visa diện thân nhân
    • Visa sinh viên
    • Visa ngắn hạn
    • Visa 462 du lịch việc làm
Nova Global VisaNova Global Visa
  • Visa du lịch Úc
  • Tin tức
    • Kinh nghiệm xin visa Úc
    • Cuộc sống ở Úc
    • Du lịch Úc
    • Tìm việc làm ở Úc
    • Đậu visa Úc
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English
Bui Duc2022-12-08T09:06:30+00:00

66 ngành nghề nước Úc đang cần, tổng hợp từ DS ngành nghề ưu tiên 2022 (SPL)

Mục lục hiện
DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN (THE SKILLS PRIORITY LIST) LÀ GÌ?
66 NGÀNH NGHỀ ÚC ĐANG CẦN

Nếu ngành nghề của bạn thuộc 66 ngành nghề sau đây, bạn sẽ có cơ hội tìm được việc làm cao hơn. Tuy nhiên, chưa chắc chắn đây là danh sách ngành nghề ưu tiên định cư Úc. Để biết được ngành nghề của bạn phù hợp visa nào, có cơ hội nhận Thường trú nhân hay không,… bạn vui lòng xem tại lộ trình định cư Úc diện tay nghề.

danh sách ngành nghề úc đang cần 38925412

DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN (THE SKILLS PRIORITY LIST) LÀ GÌ?

The Skills Priority List (SPL) bao gồm thông tin chi tiết về các nghề nghiệp đang thiếu hụt trên toàn quốc, theo tiểu bang và lãnh thổ, cũng như nhu cầu về nghề nghiệp trong tương lai ở Úc.
Báo cáo kết quả về The Skills Priority List (SPL) cung cấp cho người đọc thông tin tổng quan cấp cao về kết quả từ SPL 2022. Một vấn đề phổ biến được phát hiện từ báo cáo là tình trạng thiếu hụt lao động  nghiêm trọng nhất ở các nghề chuyên môn cao (đòi hỏi trình độ và kinh nghiệm ở trình độ cao) và các nghề có kỹ năng cấp độ 3 Technicians and Trades Workers.

66 NGÀNH NGHỀ ÚC ĐANG CẦN

66 ngành nghề sau đây được tổng hợp từ báo cáo The Skills Priority List (SPL) 2022 của chính phủ Úc với 2 tiêu chí:
  1. Hiện tại đang bị thiếu hụt lao động ở toàn lãnh thổ Úc
  2. Được dự đoán có nhu cầu tuyển dụng cao trong tương lai

Nếu ngành nghề của bạn thuộc 66 ngành nghề nước Úc cần, bạn sẽ có cơ hội tìm được việc làm cao hơn. Tuy nhiên, chưa chắc chắn đây là danh sách ngành nghề ưu tiên định cư Úc. Để biết được ngành nghề của bạn phù hợp visa nào, có cơ hội nhận Thường trú nhân hay không,… bạn vui lòng xem tại lộ trình định cư Úc diện tay nghề.

danh sách ngành nghề úc đang cần 6543232865

  1. 132511 Research and Development Manager( Nhà quản lý nghiên cứu và phát triển)
  2. 139914 Quality Assurance Manager( Quản lý đảm bảo chất lượng)
  3. 233212 Geotechnical Engineer( Kỹ sư địa chất)
  4. 233611 Mining Engineer (excluding Petroleum)( Kỹ sư khai thác khoáng sản (không bao gồm dầu mỏ))
  5. 233612 Petroleum Engineer( Kỹ sư dầu khí)
  6. 234912 Metallurgist( Nhà luyện kim)
  7. 241111 Early Childhood (Pre-primary School) Teacher( Giáo viên mầm non (trường mầm non))
  8. 254111 Midwife( Nữ hộ sinh)
  9. 254411 Nurse Practitioner( Học viên y tá)
  10. 254412 Registered Nurse (Aged Care)( Y tá chính quy (chăm sóc người già))
  11. 254413 Registered Nurse (Child and Family Health)( Y tá chính quy (chăm sóc sức khỏe trẻ em và gia đình))
  12. 254414 Registered Nurse (Community Health)( Y tá chính quy (chăm sóc sức khỏe cộng đồng))
  13. 254415 Registered Nurse (Critical Care and Emergency)( Y tá chính quy (chăm sóc trong những trường hợp quan trọng và khẩn cấp))
  14. 254416 Registered Nurse (Developmental Disability)( Y tá chính quy (chăm sóc người khuyết tật))
  15. 254417 Registered Nurse (Disability and Rehabilitation)( Y tá chính quy (khuyết tật và phục hồi chức năng))
  16. 254418 Registered Nurse (Medical)( Y tá chính quy (Y khoa))
  17. 254421 Registered Nurse (Medical Practice)( Y tá chính quy (y tế thực hành))
  18. 254422 Registered Nurse (Mental Health)( Y tá chính quy (sức khỏe tâm thần))
  19. 254423 Registered Nurse (Perioperative)( Y tá chính quy (tiền phẫu thuật))
  20. 254424 Registered Nurse (Surgical)( Y tá chính quy (phẫu thuật))
  21. 254425 Registered Nurse (Paediatrics)( Y tá chính quy (khoa nhi))
  22. 254499 Registered Nurses nec( Y tá chính quy)
  23. 261112 Systems Analyst( Phân tích hệ thống)
  24. 261211 Multimedia Specialist( Chuyên gia truyền thông đa phương tiện)
  25. 261212 Web Developer( Lập trình web)
  26. 261311 Analyst Programmer( Chuyên viên phân tích và lập trình)
  27. 261312 Developer Programmer( Lập trình viên phát triển phần mềm)
  28. 261313 Software Engineer( Kỹ sư phần mềm)
  29. 261314 Software Tester( Kiểm thử phần mềm)
  30. 261317 Penetration Tester( Người kiểm thử xâm nhập an ninh mạng)
  31. 261399 Software and Applicatio- Programmers nec( Phần mềm và ứng dụng- Lập trình viên)
  32. 262111 Database Administrator( Quản trị cơ sở dữ liệu)
  33. 262114 Cyber Governance Risk and Compliance Specialist( Chuyên gia về rủi ro và quản lý mạng)
  34. 262115 Cyber Security Advice and Assessment Specialist( Chuyên gia đánh giá và tư vấn an ninh mạng)
  35. 262116 Cyber Security Analyst( Nhà phân tích an ninh mạng)
  36. 262117 Cyber Security Architect( Kiến trúc sư an ninh mạng)
  37. 262118 Cyber Security Operatio- Coordinator( Điều phối viên an ninh mạng- Điều phối viên)
  38. 263111 Computer Network and Systems Engineer( Mạng máy tính và Kỹ sư hệ thống)
  39. 263112 Network Administrator( Quản trị viên mạng)
  40. 263113 Network Analyst( Nhà phân tích mạng)
  41. 263211 ICT Quality Assurance Engineer( Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT)
  42. 263213 ICT Systems Test Engineer( Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT)
  43. 312211 Civil Engineering Draftsperson( kỹ sư dân dụng)
  44. 312212 Civil Engineering Technician( Kỹ thuật dân dụng)
  45. 312511 Mechanical Engineering Draftsperson( Kỹ sư cơ khí)
  46. 312512 Mechanical Engineering Technician( Kỹ sư kỹ thuật cơ khí)
  47. 341111 Electrician (General)( Thợ điện (Tổng quát))
  48. 341112 Electrician (Special Class)( Thợ điện (lớp đặc biệt))
  49. 361311 Veterinary Nurse( Y tá thú y)
  50. 411411 Enrolled Nurse( Y tá chăm sóc người bệnh)
  51. 411715 Residential Care Officer( Chăm sóc người già)
  52. 411716 Youth Worker( Ủy viên thanh niên)
  53. 421111 Child Care Worker( Ngươi chăm soc trẻ)
  54. 423111 Aged or Disabled Carer( Người chăm sóc người già hoặc khuyết tật)
  55. 423211 Dental Assistant( Trợ lí nha sĩ)
  56. 442217 Security Officer( Nhân viên an ninh)
  57. 451111 Beauty Therapist( Kỹ thuật viên làm đẹp)
  58. 511111 Contract Administrator( Quản trị viên hợp đồng)
  59. 511112 Program or Project Administrator( Nhà quản trị dự án)
  60. 599111 Conveyancer( Luật sư bất động sản)
  61. 711514 Plastics Production Machine Operator (General)( Nhà điều hành máy sản xuất nhựa)
  62. 712211 Driller( Thợ khoan)
  63. 712212 Miner( Thợ mỏ)
  64. 821412 Home Improvement I-taller( Sửa chữa nhà cửa)
  65. 831211 Meat Boner and Slicer( chế biến thịt, cắt thịt)
  66. 831212 Slaughterer( thợ giết mổ gia súc)
danh sách ngành nghề úc đang cần 2598652854
Rate this post

Bài liên quan

Bốn danh sách nghề nghiệp ưu tiên định cư Úc 2022 là gì?

Bốn danh sách nghề nghiệp ưu tiên định cư Úc 2022 Các visa tay nghề được Chính phủ Úc mở ra nhằm mục tiêu đáp ứng nhu cầu lao động [...]

visa nông nghiệp 403 úc (1)
Visa Nông nghiệp Úc 403 chính thức bị bãi bỏ từ – 01/10/2022

Visa Nông nghiệp Úc 403 Theo thông tin chính thức trên trang legislation.gov.au, visa Nông nghiệp Úc 403 chính thức bị bãi bỏ từ ngày hôm nay – 01/10/2022. [...]

trang web tìm việc làm ở úc 896605421
5 trang web tìm việc làm ở Úc uy tín nhất

5 trang web tìm việc làm ở Úc uy tín nhất Hôm nay, mình sẽ tiếp tục đồng hành với các bạn tìm hiểu về cách thức ứng tuyển công [...]

tuyển dụng ở Úc
1023 vị trí làm việc tại Úc với mức lương 6 số – công nghệ Atlassian

Cơ hội làm việc online với công ty công nghệ hàng đầu nước Úc Atlassian, công ty phần mềm của Úc, mới đây đã công bố một đợt tuyển dụng [...]

những ngành nghề ưu tiên định cư tại úc
Visa tay nghề: PMSOL – Danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc

Danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc Danh sách những ngành nghề được ưu tiên (PMSOL) gồm 44 ngành nghề quan trọng giúp Úc phục [...]

đi úc làm việc kế toán
Đi Úc làm việc: lương kế toán ở Úc chạm mốc 2 tỷ VNĐ/ năm

Đi Úc làm việc: lương kế toán ở Úc chạm mốc 2 tỷ VNĐ/ năm Hậu Covid, nền kinh tế Úc đang bước vào giai đoạn phục hồi và các [...]

VĂN PHÒNG VIỆT NAM

Tầng 2, Tòa nhà Vietcomreal, 68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM.

Tầng 1, Tòa nhà Green Country, Số 1 Đường 81, Phường Tân Quy, Quận 7, TPHCM

Hotline: (+84)333798768

VĂN PHÒNG AUSTRALIA

235 Sydney Road, Cobug, VIC 3055

Hotline: (+61)420388888

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư Úc
  • Tin tức
  • Liên hệ
Nova Global Visa © Copyright 2022
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư úc
    • Visa kinh doanh và đầu tư
    • Visa 858 tài năng toàn cầu Úc
    • Visa diện tay nghề
    • Visa diện hôn nhân
    • Visa diện thân nhân
    • Visa sinh viên
    • Visa ngắn hạn
    • Visa 462 du lịch việc làm
  • Visa du lịch Úc
  • Tin tức
    • Kinh nghiệm xin visa Úc
    • Cuộc sống ở Úc
    • Du lịch Úc
    • Tìm việc làm ở Úc
    • Đậu visa Úc
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English