Chương trình PNP Canada Draw đề cập đến quá trình lựa chọn định kỳ của Canada. Các tỉnh và vùng lãnh thổ mời các ứng viên đủ điều kiện nộp đơn xin đề cử cấp tỉnh. Các đợt rút thăm PNP được thiết kế để giải quyết các nhu cầu cụ thể. Bao gồm thị trường lao động và các ưu tiên kinh tế của từng tỉnh hoặc vùng lãnh thổ. Hiểu ngay tất tần tật về yêu cầu rút thăm PNP Canada cùng NOVA GLOBAL VISA.
Điều kiện tham gia các yêu cầu rút hồ sơ PNP Canada
Ứng viên cần phải đáp ứng một số tiêu chí, bao gồm:
- Ứng viên cần đạt ít nhất 67/100 điểm trên Lưới điểm PNP Canada. Các yếu tố được đánh giá như tuổi tác, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, trình độ ngôn ngữ,…
- Ứng viên phải cung cấp bằng chứng về trình độ học vấn của mình. Chẳng hạn như bằng cấp, bằng cấp hoặc chứng chỉ. Trình độ học vấn được yêu cầu có thể khác nhau. Tùy thuộc vào dòng và nghề nghiệp PNP cụ thể.
- Ứng viên phải có kinh nghiệm làm việc liên quan trong một ngành nghề hoặc ngành cụ thể. Số lượng kinh nghiệm làm việc cần thiết có thể khác nhau. Tùy thuộc vào dòng PNP và tỉnh hoặc vùng lãnh thổ.
- Ứng viên đáp ứng các yêu cầu về sức khỏe do chính phủ Canada đặt ra. Và cung cấp bằng chứng về bảo hiểm y tế cho bản thân và các thành viên gia đình đi cùng.
- Người nộp đơn phải nộp giấy chứng nhận của cảnh sát hoặc tài liệu tương tự. (Từ mọi quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà họ đã sống trong hơn sáu tháng kể từ 18 tuổi).
- Các tài liệu bổ sung có thể được yêu cầu, bằng chứng về nguồn tài chính, kết quả kiểm tra ngôn ngữ. Bao gồm điểm IELTS, lời mời làm việc, hoặc mối liên hệ với tỉnh hoặc lãnh thổ mà bạn đang nộp đơn.
Lưu ý : Các yêu cầu rút thăm PNP Canada cụ thể có thể khác nhau giữa các tỉnh và vùng lãnh thổ vì họ có các luồng PNP riêng với các tiêu chí riêng.
Các đợt rút thăm PNP Canada 2023
Dưới đây là bảng tính được thực hiện cho đến tháng 6 năm 2023.
Các đợt rút thăm PNP Canada được tiến hành vào năm 2023 | |||
Tháng | Tỉnh | Số lần rút thăm | Số lượng ứng viên |
Tháng 6 | Alberta | 2 | 150 |
BC | 5 | 170 | |
Manitoba | 3 | 589 | |
Ontario | 2 | 417 | |
PEI | 4 | 219 | |
Saskatchewan | 1 | 500 | |
Tháng 5 | BC | 5 | 854 |
Manitoba | 2 | 1065 | |
Ontario | 5 | 6890 | |
Québec | 1 | 802 | |
Saskatchewan | 2 | 2076 | |
PEI | 2 | 280 | |
Tháng 4 | Alberta | 4 | 405 |
BC | 4 | 678 | |
Manitoba | 3 | 1631 | |
Ontario | 5 | 1184 | |
Québec | 1 | 1020 | |
Saskatchewan | 1 | 1067 | |
PEI | 1 | 189 | |
Tháng 3 | Alberta | 1 | 134 |
BC | 4 | 968 | |
Manitoba | 2 | 1163 | |
New Brunswick | 1 | 144 | |
Ontario | 6 | 3,906 | |
PEI | 3 | 303 | |
Québec | 2 | 1636 | |
Saskatchewan | 2 | 550 | |
Tháng 2 | Ontario | 4 | 3,183 |
Manitoba | 2 | 891 | |
Saskatchewan | 1 | 421 | |
British Columbia | 4 | 909 | |
PEI | 1 | 228 | |
Alberta | 1 | 100 | |
Tháng 1 | Ontario | 6 | 3,591 |
Manitoba | 2 | 658 | |
Saskatchewan | 1 | 50 | |
British Columbia | 5 | 1.122 | |
PEI | 2 | 223 |
Tìm hiểu thêm các bài viết liên quan đến PNP
Chương trình PNP Canada là gì? (Chương trình đề cử cấp tỉnh)
Hiểu cách thức hoạt động của PNP Canada?