CORE SKILLS OCCUPATION LIST (Dự thảo)
TẦM ẢNH HƯỞNG CỦA DANH SÁCH TAY CỐT MÕI (CSOL)
Theo như DỰ THẢO được công bố hồi tháng 12/2023 thì có thể các đương đơn có tay nghề không thuộc CSOL vẫn có cơ hội định cư nếu được Doanh nghiệp ở Úc bảo lãnh với mức lương cực cao (chưa rõ các điều kiện khác kèm theo). Một cơ hội khác cho các ngành nghề bị loại khỏi CSOL đó là DANH SÁCH TAY NGHỀ VÙNG MIỀN, danh sách này đến nay vẫn chưa có dự thảo về định hướng thay đổi.
Dù chúng ta vẫn hy vọng các ngành nghề ngoài list sẽ vẫn có cơ hội định cư, nhưng phải nhìn nhận một điều là kinh nghiệm làm việc của đương đơn nằm trong các danh sách ngành nghề vẫn sẽ mang đến nhiều ưu thế nhất và giúp tiết kiệm nhiều chi phí hơn khi mở hồ sơ.
CHI TIẾT VỀ DANH SÁCH CSOL
- Occupations JSA is confident will be on the new Core Skills list: là danh sách các ngành nghề mà JSA chắc chắn sẽ cho vào CSL
- Occupations JSA is confident will not be on the Core Skills list: là các ngành nghề mà JSA chắc chắn sẽ không cho vào CSL
- Occupations for further targeted consultation: là danh sách các ngành nghề cần tư vấn
1. Các ngành nghề mà JSA chắc chắn sẽ cho vào CSOL
111111 | Chief Executive or Managing Director |
135111 | Chief Information Officer |
141411 | Licensed Club Manager |
231212 | Ship’s Engineer |
252312 | Dentist |
253211 | Anaesthetist |
271214 | Intellectual Property Lawyer |
312116 | Surveying or Spatial Science Technician |
312412 | Electronic Engineering Technician |
312911 | Maintenance Planner |
342211 | Electrical Linesworker \ Electrical Line Mechanic |
342412 | Telecommunications Cable Jointer |
342414 | Telecommunications Technician |
399211 | Chemical Plant Operator |
399911 | Diver |
411211 | Dental Hygienist |
599915 | Clinical Coder |
Đây chắc chắn là tin cực vui cho tất cả những bạn nào đang công tác trong 17 ngành này.
2. Các ngành nghề mà JSA chắc chắn sẽ không cho vào CSOL
ANZSCO | ANZSCO Description |
133411 | Manufacturer |
133513 | Production Manager (Mining) |
134111 | Child Care Centre Manager |
134214 | Welfare Centre Manager |
134299 | Health and Welfare Services Managers nec |
135112 | ICT Project Manager |
139999 | Specialist Managers nec |
141111 | Cafe or Restaurant Manager |
149212 | Customer Service Manager |
149311 | Conference and Event Organiser |
149413 | Transport Company Manager |
149913 | Facilities Manager |
211112 | Dancer or Choreographer |
211213 | Musician (Instrumental) |
211299 | Music Professionals nec |
211311 | Photographer |
212212 | Book or Script Editor |
212312 | Director (Film, Television, Radio or Stage) |
212411 | Copywriter |
212412 | Newspaper or Periodical Editor |
222111 | Commodities Trader |
222199 | Financial Brokers nec |
222211 | Financial Market Dealer |
222213 | Stockbroking Dealer |
222299 | Financial Dealers nec |
222312 | Financial Investment Manager |
224212 | Gallery or Museum Curator |
224213 | Health Information Manager |
224214 | Records Manager |
224311 | Economist |
224611 | Librarian |
232311 | Fashion Designer |
232411 | Graphic Designer |
234113 | Forester \ Forest Scientist |
234313 | Environmental Research Scientist |
234517 | Microbiologist |
234611 | Medical Laboratory Scientist |
249111 | Education Adviser |
249211 | Art Teacher (Private Tuition) |
249212 | Dance Teacher (Private Tuition) |
249299 | Private Tutors and Teachers nec |
249311 | Teacher of English to Speakers of Other Languages |
251112 | Nutritionist |
251911 | Health Promotion Officer |
252111 | Chiropractor |
252112 | Osteopath |
252211 | Acupuncturist |
252213 | Naturopath |
252214 | Traditional Chinese Medicine Practitioner |
254311 | Nurse Manager |
263212 | ICT Support Engineer |
263311 | Telecommunications Engineer |
272111 | Careers Counsellor |
272113 | Family and Marriage Counsellor |
272199 | Counsellors nec |
272412 | Interpreter |
272499 | Social Professionals nec |
272613 | Welfare Worker |
311213 | Medical Laboratory Technician |
311413 | Life Science Technician |
313112 | ICT Customer Support Officer |
313199 | ICT Support Technicians nec |
313211 | Radiocommunications Technician |
341113 | Lift Mechanic |
362111 | Florist |
393213 | Dressmaker or Tailor |
399411 | Jeweller |
399512 | Camera Operator (Film, Television or Video) |
399514 | Make Up Artist |
411711 | Community Worker |
411712 | Disabilities Services Officer |
452314 | Snowsport Instructor |
452411 | Footballer |
452499 | Sportspersons nec |
Chi tiết tất cả ngành nghề chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất trên website/ fanpage của Nova Global Visa.
LỜI KẾT
Nếu bạn đang muốn mở hồ sơ visa Úc diện tay nghề sẽ phải nhanh chóng nhất hoàn tất hồ sơ của mình và nộp lên Bộ trước khi các danh sách tay nghề bị thay đổi. Dự đoán, việc áp dụng Danh sách tay nghề cốt lõi sẽ áp dụng vào năm tài chính mới: 01/07/2024. Liên hệ Nova Gloval nhanh chóng nhất để hoàn tất hồ sơ của bạn nhanh chóng và chỉn chu nhất.