• 0333798768
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư úc
    • Visa kinh doanh và đầu tư
    • Visa 858 tài năng toàn cầu Úc
    • Visa diện tay nghề
    • Visa diện hôn nhân
    • Visa diện thân nhân
    • Visa sinh viên
    • Visa ngắn hạn
    • Visa 462 du lịch việc làm
Nova Global VisaNova Global Visa
  • Visa du lịch Úc
  • Tin tức
    • Kinh nghiệm xin visa Úc
    • Cuộc sống ở Úc
    • Du lịch Úc
    • Tìm việc làm ở Úc
    • Đậu visa Úc
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English
Bui Duc2022-11-11T16:51:28+00:00

STSOL list – Danh sách Ngành nghề ngắn hạn (Short term Skilled Occupation List)

Mục lục hiện
Ngành nghề thuộc Danh sách Ngành nghề ngắn hạn STSOL list
Các visa tay nghề Úc áp dụng STSOL list

Danh sách tay nghề ngắn hạn STSOL list có 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong ngắn hạn. Có 4 visa tay nghề áp dụng danh sách này.

danh sách ngành nghề ngắn hạn 1204545

Ngành nghề thuộc Danh sách Ngành nghề ngắn hạn STSOL list

Occupation Nghề nghiệp ANZSCO Ghi chú
1 flower grower người trồng hoa 121212 9
2 grape grower người trồng nho 121215 9
3 vegetable grower (Aus) / market gardener (NZ) Người trồng rau (AUS) / Người làm vườn Market (New Zealand) 121221 9
4 apiarist Người Apiarist 121311 9
5 poultry farmer Nông dân gia cầm 121321 9
6 sales and marketing manager Giám đốc bán hàng và tiếp thị 131112 3, 11, 20
7 advertising manager Quản lý quảng cáo 131113
8 corporate services manager Quản lý dịch vụ doanh nghiệp 132111 4, 20, 22
9 finance manager người quản lý tài chính 132211
10 human resource manager Quản lý nguồn nhân lực 132311
11 research and development manager nhà quản lý nghiên cứu và phát triển 132511
12 manufacturer nhà chế tạo 133411
13 production manager (forestry) Giám đốc sản xuất (Lâm nghiệp) 133511
14 production manager (manufacturing) Giám đốc sản xuất (Sản xuất) 133512
15 production manager (mining) Giám đốc sản xuất (Khai thác) 133513
16 supply and distribution manager Quản lý cung cấp và phân phối 133611 3, 11, 20
17 health and welfare services managers (nec) Người quản lý dịch vụ sức khỏe và phúc lợi (NEC) 134299
18 school principal hiệu trưởng 134311
19 education managers (nec) Người quản lý giáo dục (NEC) 134499
20 ICT project manager Giám đốc dự án CNTT 135112
21 ICT managers (nec) Người quản lý CNTT (NEC) 135199
22 laboratory manager quản lý phòng thí nghiệm 139913
23 quality assurance manager Quản lý đảm bảo chất lượng 139914
24 specialist managers (nec) except: Người quản lý chuyên gia (NEC) ngoại trừ: 139999
(a) ambassador; or (a) Đại sứ; hoặc
(b) archbishop; or (b) Tổng giám mục; hoặc
(c) bishop (c) Giám mục
25 cafe or restaurant manager Quán cà phê hoặc quản lý nhà hàng 141111 8
26 hotel or motel manager khách sạn hoặc quản lý nhà nghỉ 141311 9
27 accommodation and hospitality managers (nec) Người quản lý chỗ ở và khách sạn (NEC) 141999
28 customer service manager Quản lý dịch vụ khách hàng 149212 2, 11, 19
29 conference and event organiser người tổ chức hội nghị và sự kiện 149311 2, 19
30 transport company manager Quản lý công ty vận tải 149413 9, 19, 21
31 facilities manager quản lý cơ sở 149913 14
32 music professionals (nec) Các chuyên gia âm nhạc (NEC) 211299
33 photographer nhiếp ảnh gia 211311
34 book or script editor BÀI VIẾT hoặc Biên tập viên tập lệnh 212212
35 director (film, television, radio or stage) Đạo diễn (Phim, Truyền hình, Đài phát thanh hoặc Sân khấu) 212312
36 film and video editor Biên tập viên phim và video 212314
37 program director (television or radio) Giám đốc chương trình (truyền hình hoặc đài phát thanh) 212315
38 stage manager quản lý sân khấu 212316
39 technical director giám đốc kĩ thuật 212317
40 video producer nhà sản xuất video 212318
41 copywriter copywriter 212411
42 newspaper or periodical editor tờ báo hoặc biên tập viên định kỳ 212412
43 print journalist Nhà báo in 212413
44 technical writer nhà văn kỹ thuật 212415
45 television journalist Nhà báo truyền hình 212416
46 journalists and other writers (nec) Các nhà báo và các nhà văn khác (NEC) 212499
47 company secretary thư ký Công ty 221211
48 commodities trader Thương nhân hàng hóa 222111
49 finance broker Nhà môi giới tài chính 222112
50 insurance broker Nhà môi giới bảo hiểm 222113
51 financial brokers (nec) Môi giới tài chính (NEC) 222199
52 financial market dealer Đại lý thị trường tài chính 222211
53 stockbroking dealer Đại lý chứng khoán 222213
54 financial dealers (nec) Đại lý tài chính (NEC) 222299
55 financial investment adviser Cố vấn đầu tư tài chính 222311
56 financial investment manager Quản lý đầu tư tài chính 222312
57 recruitment consultant Tư vấn tuyển dụng 223112 19, 21, 26
58 ICT trainer Huấn luyện viên CNTT 223211
59 mathematician nhà toán học 224112
60 gallery or museum curator Bộ sưu tập hoặc người phụ trách bảo tàng 224212
61 health information manager Quản lý thông tin sức khỏe 224213
62 records manager Quản lý hồ sơ 224214
63 librarian thủ thư 224611
64 organisation and methods analyst Nhà phân tích tổ chức và phương pháp 224712
65 patents examiner bằng sáng chế giám khảo 224914
66 information and organisation professionals (nec) Các chuyên gia thông tin và tổ chức (NEC) 224999
67 advertising specialist Chuyên gia quảng cáo 225111
68 marketing specialist chuyên gia marketing 225113 2, 11, 19
69 ICT account manager Trình quản lý tài khoản CNTT 225211
70 ICT business development manager Giám đốc phát triển kinh doanh CNTT 225212
71 ICT sales representative Đại diện bán hàng CNTT 225213
72 public relations professional Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 225311
73 technical sales representatives (nec) including education sales representatives Đại diện bán hàng kỹ thuật (NEC) bao gồm các đại diện bán hàng giáo dục 225499 2, 15
74 fashion designer nhà thiết kế thời trang 232311
75 industrial designer nhà thiết kế công nghiệp 232312
76 jewellery designer Nhà thiết kế trang sức 232313
77 graphic designer người thiết kế đồ họa 232411
78 illustrator họa sĩ minh họa 232412
79 web designer nhà thiết kế web 232414
80 interior designer Nhà thiết kế nội thất 232511
81 urban and regional planner Người lập kế hoạch đô thị và khu vực 232611
82 geologist nhà địa chất 234411
83 primary school teacher Giáo viên tiểu học 241213
84 middle school teacher (Aus) / intermediate school teacher (NZ) Giáo viên trung học (AUS) / Giáo viên trường trung cấp (New Zealand) 241311
85 education adviser Cố vấn giáo dục 249111
86 art teacher (private tuition) giáo viên nghệ thuật (học phí riêng) 249211
87 dance teacher (private tuition) giáo viên dạy nhảy (học phí riêng) 249212
88 music teacher (private tuition) giáo viên âm nhạc (học phí riêng) 249214
89 private tutors and teachers (nec) Gia sư tư nhân và giáo viên (NEC) 249299
90 teacher of English to speakers of other languages giáo viên tiếng Anh cho người nói các ngôn ngữ khác 249311
91 dietitian Chuyên gia dinh dưỡng 251111
92 nutritionist Chuyên gia dinh dưỡng 251112
93 occupational health and safety adviser Cố vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp 251312
94 orthoptist Chuyên gia chỉnh hình 251412
95 hospital pharmacist Dược sĩ bệnh viện 251511
96 industrial pharmacist Dược sĩ công nghiệp 251512
97 retail pharmacist Dược sĩ bán lẻ 251513
98 health promotion officer Cán bộ xúc tiến sức khỏe 251911
99 health diagnostic and promotion professionals (nec) Chuyên gia chẩn đoán và xúc tiến y tế (NEC) 251999
100 acupuncturist Chuyên gia châm cứu 252211
101 naturopath Naturopath 252213
102 traditional Chinese medicine practitioner Học viên y học truyền thống Trung Quốc 252214
103 complementary health therapists (nec) Các nhà trị liệu sức khỏe bổ sung (NEC) 252299
104 dental specialist Chuyên gia nha khoa 252311
105 resident medical officer Cán bộ y tế thường trú 253112 24
106 nurse educator nhà giáo dục y tá 254211
107 nurse researcher Nhà nghiên cứu y tá 254212
108 nurse manager Quản lý y tá 254311
109 web developer Nhà phát triển web 261212
110 software tester Phần mềm thử nghiệm 261314
111 database administrator quản trị cơ sở dữ liệu 262111
112 systems administrator Quản trị hệ thống 262113
113 network administrator Quản trị viên mạng 263112
114 network analyst Nhà phân tích mạng 263113
115 ICT quality assurance engineer Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT 263211
116 ICT support engineer Kỹ sư hỗ trợ CNTT 263212
117 ICT systems test engineer Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT 263213
118 ICT support and test engineers (nec) Hỗ trợ CNTT và Kỹ sư kiểm tra (NEC) 263299
119 judicial and other legal professionals (nec) Tư pháp và các chuyên gia pháp lý khác (NEC) 271299
120 careers counsellor Cố vấn nghề nghiệp 272111
121 drug and alcohol counsellor cố vấn ma túy và rượu 272112
122 family and marriage counsellor Cố vấn gia đình và hôn nhân 272113
123 rehabilitation counsellor Cố vấn phục hồi chức năng 272114
124 student counsellor Cố vấn viên học đường 272115
125 counsellors (nec) Cố vấn (NEC) 272199
126 psychotherapist nhà trị liệu tâm lý 272314
127 interpreter thông dịch viên 272412
128 social professionals (nec) Các chuyên gia xã hội (NEC) 272499
129 recreation officer Cán bộ giải trí 272612
130 welfare worker nhân viên phúc lợi 272613
131 anaesthetic technician Kỹ thuật viên gây mê 311211
132 cardiac technician Kỹ thuật viên tim 311212
133 medical laboratory technician Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế 311213
134 pharmacy technician kỹ thuật viên dược 311215
135 medical technicians (nec) Kỹ thuật viên y tế (NEC) 311299
136 meat inspector Thanh tra thịt 311312
137 primary products inspectors (nec) Thanh tra sản phẩm chính (NEC) 311399
138 chemistry technician Kỹ thuật viên hóa học 311411
139 earth science technician Kỹ thuật viên Khoa học Trái đất 311412
140 life science technician Kỹ thuật viên khoa học đời sống 311413
141 science technicians (nec) Kỹ thuật viên khoa học (NEC) 311499
142 architectural draftsperson Dự thảo kiến ​​trúc 312111
143 building inspector Thanh tra xây dựng 312113
144 architectural, building and surveying technicians (nec) Kỹ thuật viên kiến ​​trúc, xây dựng và khảo sát (NEC) 312199
145 mechanical engineering technician Kỹ thuật kỹ thuật cơ khí 312512 16
146 metallurgical or materials technician Kỹ thuật viên luyện kim hoặc vật liệu 312912
147 mine deputy Phó của tôi 312913
148 hardware technician Kỹ thuật viên phần cứng 313111
149 ICT customer support officer Nhân viên hỗ trợ khách hàng CNTT 313112
150 web administrator Quản trị viên web 313113
151 ICT support technicians (nec) Kỹ thuật viên hỗ trợ CNTT (NEC) 313199
152 farrier Farrier 322113
153 aircraft maintenance engineer (avionics) Kỹ sư bảo trì máy bay (Avionics) 323111
154 aircraft maintenance engineer (mechanical) Kỹ sư bảo trì máy bay (Cơ khí) 323112
155 aircraft maintenance engineer (structures) Kỹ sư bảo trì máy bay (Cấu trúc) 323113
156 metal fitters and machinists (nec) Fitters và máy móc kim loại (NEC) 323299
157 precision instrument maker and repairer Nhà sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác 323314
158 toolmaker Công cụ làm việc 323412
159 vehicle body builder Xây dựng thân xe 324211
160 vehicle trimmer Tông đơ xe 324212
161 roof tiler mái nhà 333311
162 business machine mechanic Cơ chế máy kinh doanh 342311
163 cabler (data and telecommunications) Cabler (Dữ liệu và Viễn thông) 342411
164 telecommunications linesworker Viễn thông Linesworker 342413
165 baker thợ làm bánh 351111 17
166 pastrycook bánh ngọt 351112 17
167 butcher or smallgoods maker người bán thịt hoặc nhà sản xuất 351211
168 cook đầu bếp 351411 7, 8
169 dog handler or trainer người xử lý chó hoặc huấn luyện viên 361111
170 animal attendants and trainers (nec) Tiếp viên động vật và huấn luyện viên (NEC) 361199 18
171 veterinary nurse y tá thú y 361311
172 florist người bán hoa 362111
173 gardener (general) Người làm vườn (Tổng quát) 362211
174 arborist Arborist 362212
175 landscape gardener người làm vườn cảnh 362213
176 greenkeeper người giữ xanh 362311
177 hairdresser thợ cắt tóc 391111
178 print finisher in kết thúc 392111
179 printing machinist in máy móc 392311
180 dressmaker or tailor thợ may hoặc thợ may 393213
181 upholsterer Upholsterer 393311
182 furniture finisher đồ nội thất hoàn thiện 394211
183 wood machinist thợ máy gỗ 394213
184 wood machinists and other wood trades workers (nec) thợ máy gỗ và công nhân giao dịch gỗ khác (NEC) 394299
185 power generation plant operator Nhà điều hành nhà máy sản xuất điện 399213
186 jeweller thợ kim hoàn 399411
187 camera operator (film, television or video) Nhà điều hành máy ảnh (phim, truyền hình hoặc video) 399512
188 make up artist tạo nên nghệ sĩ 399514
189 sound technician kỹ thuật viên âm thanh 399516
190 performing arts technicians (nec) Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn (NEC) 399599
191 signwriter Người vẽ biển quảng cáo 399611
192 ambulance officer Cán bộ xe cứu thương 411111
193 intensive care ambulance paramedic Xe cứu thương chăm sóc chuyên sâu 411112
194 dental technician kỹ thuật viên nha khoa 411213
195 diversional therapist Nhà trị liệu đa dạng 411311
196 enrolled nurse Y tá nhập học 411411
197 massage therapist Massage trị liệu 411611 12
198 community worker nhân viên cộng đồng 411711
199 disabilities services officer Cán bộ dịch vụ khuyết tật 411712
200 family support worker Nhân viên hỗ trợ gia đình 411713
201 residential care officer Cán bộ chăm sóc dân cư 411715
202 youth worker Công nhân trẻ 411716
203 diving instructor (open water) Người hướng dẫn lặn (nước mở) 452311
204 gymnastics coach or instructor Huấn luyện viên hoặc người hướng dẫn thể dục dụng cụ 452312
205 horse riding coach or instructor Huấn luyện viên hoặc người hướng dẫn cưỡi ngựa 452313
206 snowsport instructor Giảng viên Snowsport 452314
207 swimming coach or instructor Huấn luyện viên bơi lội hoặc người hướng dẫn 452315
208 other sports coach or instructor huấn luyện viên hoặc người hướng dẫn thể thao khác 452317
209 sports development officer Cán bộ phát triển thể thao 452321
210 sportspersons (nec) Sportspersons (NEC) 452499
211 contract administrator Quản trị viên hợp đồng 511111
212 program or project administrator chương trình hoặc quản trị viên dự án 511112
213 insurance loss adjuster Bộ điều chỉnh tổn thất bảo hiểm 599612
214 insurance agent đại lý bảo hiểm 611211
215 retail buyer Người mua bán lẻ 639211 11

Các visa tay nghề Úc áp dụng STSOL list

Danh sách STSOL có 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong ngắn hạn. Với những ngành nghề này, nếu bạn chấp nhận làm việc ở vùng sâu vùng xa thì bạn vẫn có cơ hội được định cư tại Úc.

  • 190 – Skilled Nominated (visa 190)
  • 407 – Training visa (subclass 407)
  • 489 – Skilled Regional (Provisional) visa (visa 489) – State or Territory nominated
  • 482 – Temporary Skill Shortage visa (visa 482) – Short Term Stream
  • 187 – Regional Sponsor Migration Scheme (subclass 187)
  • 494 – Skilled Employer Sponsored Regional (provisional) (subclass 494) – Employer sponsored stream
  • 491 – Skilled Work Regional (provisional) visa (subclass 491) State or Territory nominated

Các danh sách tay nghề Úc khác

  • Danh sách ngành nghề ưu tiên
  • Danh sách ngành nghề trung và dài hạn
  • Danh sách nghề vùng miền
Rate this post

Bài liên quan

VISA TAY NGHỀ ÚC 186 482 494 (1)
3 loại visa tay nghề Úc 482, 186 và 494 có gì khác biệt quan trọng gì?

So sánh 3 loại visa tay nghề Úc 482, 186 và 494 – doanh nghiệp bảo lãnh Cả 3 loại visa tay nghề Úc: 482, 186, 494 là đều có [...]

Visa 858 Úc năm 2022
VISA 858 TÀI NĂNG TOÀN CẦU CHỈ CÒN 8448 SUẤT KỂ TỪ 1/7/2022

KỂ TỪ 1/7/2022, CHỈ TIÊU CHÍNH PHỦ ÚC DÀNH CHO VISA 858 TÀI NĂNG TOÀN CẦU CHỈ CÒN 8448 SUẤT! Chính vì vậy, hiện tại đang là giai đoạn gấp [...]

Visa 462 Úc
Visa 462 working and holiday – Cơ hội du lịch và làm việc ở Úc

Nước Úc đang mở rộng cánh cửa chào đón khách du lịch và người lao động. Thời gian nhận hồ sơ visa 462 Úc sẽ bắt đầu từ 01/07/2022 [...]

Visa Úc 462 nới lỏng điều kiện với người Việt Nam

Vừa qua, Bộ Di trú Úc đã thông báo sẽ nới lỏng điều kiện xin visa 462 cho những đương đơn là người Việt Nam. Cụ thể, từ nay, bạn [...]

những ngành nghề ưu tiên định cư tại úc
Visa tay nghề: PMSOL – Danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc

Danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc Danh sách những ngành nghề được ưu tiên (PMSOL) gồm 44 ngành nghề quan trọng giúp Úc phục [...]

rào cản visa 858 úc là gì 41825365
Visa 858 Úc – Đẳng cấp nhưng vì sao vẫn xa lạ với người Việt?

Visa 858 Úc – Đẳng cấp nhưng vì sao vẫn xa lạ với người Việt? Vậy thế nào là “Tài năng toàn cầu” và tại sao tuy có rất nhiều [...]

định cư úc diện tay nghề 2022
Kinh nghiệm định cư Úc diện tay nghề 2022: lộ trình cần biết

Kinh nghiệm định cư Úc diện tay nghề 2022 Nếu bạn có mong muốn đi Úc làm việc hoặc sau này có thể định cư Úc diện tay nghề nhưng [...]

visa 494
Visa 494 Úc – 650 ngành nghề thuộc danh sách ngành nghề chiến lược (Occupation list)

Visa 494 Úc – 650 ngành nghề thuộc danh sách ngành nghề chiến lược (Occupation list) Danh sách nghề nghiệp áp dụng cho visa 494 diện bảo lãnh bao gồm [...]

rớt visa du lịch úc
Top 9 lý do rớt visa du lịch Úc đầy tiếc nuối

Top 9 lý do rớt visa du lịch Úc đầy tiếc nuối Visa du lịch có yêu cầu dễ nhất trong các loại visa Úc. Tuy nhiên, vẫn có những [...]

các loại visa úc 1489313
Tổng hợp các loại visa Úc 2022

DANH SÁCH CÁC LOẠI VISA ÚC ​Sau đây là danh sách các loại visa Úc vẫn đang được chính phủ Úc chấp thuận tính đến tháng 12/2022. Các loại visa [...]

VĂN PHÒNG VIỆT NAM

Tầng 2, Tòa nhà Vietcomreal, 68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM.

Tầng 1, Tòa nhà Green Country, Số 1 Đường 81, Phường Tân Quy, Quận 7, TPHCM

Hotline: (+84)333798768

VĂN PHÒNG AUSTRALIA

235 Sydney Road, Cobug, VIC 3055

Hotline: (+61)420388888

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư Úc
  • Tin tức
  • Liên hệ
Nova Global Visa © Copyright 2022
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư úc
    • Visa kinh doanh và đầu tư
    • Visa 858 tài năng toàn cầu Úc
    • Visa diện tay nghề
    • Visa diện hôn nhân
    • Visa diện thân nhân
    • Visa sinh viên
    • Visa ngắn hạn
    • Visa 462 du lịch việc làm
  • Visa du lịch Úc
  • Tin tức
    • Kinh nghiệm xin visa Úc
    • Cuộc sống ở Úc
    • Du lịch Úc
    • Tìm việc làm ở Úc
    • Đậu visa Úc
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English