CÁC MỨC THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ÚC
Các mức thuế thu nhập các nhân này cho thấy số tiền thuế phải nộp tính trên mỗi AUD kiếm được theo khung thuế thu nhập tùy thuộc vào tình trạng cư trú của bạn.
Tìm hiểu về thuế suất đối với người nộp thuế cá nhân trong trường hợp người nộp thuế là:
- Cư dânÚc
- Cư dân nước ngoài
- Trẻ em
- Người làm việc theo chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ
Ghi chú: vui lòng tham khảo thêm website www.ato.gov.au để biết thêm định nghĩa về cư dân Úc (residents), cư dân nước ngoài (foreign residents), trẻ em (children) và người làm việc theo chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ (working holiday makers).
Thuế thu nhập cá nhân áp dụng cho Thường trú dân/ công dân Úc
Các mức thuế này áp dụng cho các cá nhân là cư dân Úc.
Thuế áp dụng đối với cư dân Úc 2022–2023 |
|
Thu nhập chịu thuế |
Thuế thu nhập này |
0 – $18,200 | Không |
$18,201 – $45,000 | 19 cent cho mỗi $1 trên $18,200 |
$45,001 – $120,000 | $5,092 cộng với 32,5 cent cho mỗi $1 trên $45,000 |
$120,001 – $180,000 | $29,467 cộng với 37 xu cho mỗi $1 trên $120,000 |
$180,001 trở lên | $51,667 cộng với 45 cent cho mỗi $1 trên $180,000 |
Tỷ lệ trên áp dụng cả với năm tài chính 2021 – 2022 và không bao gồm phí Medicare 2%.
Cư dân nước ngoài
Các mức thuế này áp dụng cho các cá nhân là cư dân nước ngoài.
Thuế suất áp dụng cho cư dân nước ngoài 2022–23 |
|
Thu nhập chịu thuế |
Thuế thu nhập này |
0 – $120,000 | 32,5 cent cho mỗi $1 |
$120,001 – $180,000 | $39.000 cộng với 37 cent cho mỗi $1 trên $120.000 |
$180,001 trở lên | $61,200 cộng với 45 xu cho mỗi $1 trên $180,000 |
Tỷ lệ trên áp dụng cả với năm tài chính 2021 – 2022 và không bao gồm phí Medicare 2%.
Thuế thu nhập trẻ em
Nếu bạn dưới 18 tuổi và nhận được thu nhập không do bạn kiếm được từ việc làm của bạn (ví dụ: thu nhập từ đầu tư), mức thuế suất đặc biệt sẽ được áp dụng.
Thuế thu nhập dành cho người giữ visa 417, 462
Các tỷ lệ sau đây sẽ được áp dụng cho ngưới làm việc theo chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ nếu bạn là:
- Cư dân nước ngoài, hoặc
- Cư dân Úc không đến từ quốc gia có điều khoản không phân biệt đối xử (NDA)
Bạn là người làm việc theo chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ nếu bạn có thị thực:
- 417 (Working Holiday)
- 462 (Work and Holiday)
Thuế suất dành cho người làm việc trong kỳ nghỉ 2022–23 |
|
Thu nhập chịu thuế |
Thuế thu nhập này |
0 – 45.000 USD | 15% |
$45,001 – $120,000 | $6,750 cộng với 32,5 cent cho mỗi $1 trên $45,000 |
$120,001 – $180,000 | $31,125 cộng với 37 xu cho mỗi $1 trên $120,000 |
$180,001 trở lên | $53,325 cộng với 45 cent cho mỗi $1 trên $180,000 |
Tỷ lệ trên áp dụng cả với năm tài chính 2021 – 2022
Công cụ tính thuế thu nhập cá nhân ở Úc
Có sẵn một công cụ tính thuế đơn giản để giúp bạn tính thuế đối với thu nhập chịu thuế của mình. Công cụ tính thuế thu nhập giúp bạn ước tính số tiền hoàn thuế hoặc, khoản nợ thuế của bạn. Công cụ này có bao gồm:
- Tiền phí Medicare
- Các khoản hoàn trả theo chương trình cho vay giáo dục đại học
- Giảm thuế
- Các khoản khấu trừ thuế