DANH SÁCH CÁC LOẠI VISA ÚC
Sau đây là danh sách các loại visa Úc vẫn đang được chính phủ Úc chấp thuận tính đến tháng 12/2022. Các loại visa Úc được chia thành các nhóm chính là: du lịch, học tập làm việc, bảo lãnh. Ngoài ra còn một số loại visa Úc khác.
Visa du lịch Úc
Các loại du lịch giúp đương đơn tham quan, thăm người thân, công tác, tham gia khóa học dưới 3 tháng hoặc làm một số công việc ngắn ngày.
- Electronic Travel Authority (subclass 601)
- eVisitor (subclass 651)
- Transit visa (subclass 771)
- Visitor (subclass 600)
Visa 600 Úc cho phép đương đơn lưu trú lại Úc từ 3, 6 hoặc 12 tháng cho một lần nhập cảnh hoặc nhiều lần, tùy theo từng trường hợp cụ thể mà Lãnh sự quán Úc sẽ xem xét và cấp visa khác nhau.
- Work and Holiday visa (subclass 462)
Visa 462 cho phép các bạn trẻ từ 18 đến 30 tuổi đi Úc làm việc không giới hạn ngành nghề và khu vực, du lịch và tham gia các khóa học ngắn hạn.
- Working Holiday visa (subclass 417)
Visa đào tạo và du học Úc
- Student visa (subclass 500)
- Student Guardian visa (subclass 590)
- Training visa (subclass 407)
Visa Úc diện bảo lãnh: hôn nhân, cha mẹ và con cái
Các loại visa Úc diện bảo lãnh cho phép đương đơn đủ điều kiện bảo lãnh người thân sang Úc sinh sống, làm việc và định cư.
- Adoption visa (subclass 102)
- Aged Dependent Relative visa (subclass 114)
- Aged Dependent Relative visa (subclass 838)
- Aged Parent visa (subclass 804)
- Carer visa (subclass 836)
- Carer visa (subclass 116)
- Child visa (subclass 101)
- Child visa (subclass 802)
- Contributory Aged Parent (Temporary) visa (subclass 884)
- Contributory Aged Parent visa (subclass 864)
- Contributory Parent (Temporary) visa (subclass 173)
- Contributory Parent visa (subclass 143)
- Dependent Child visa (subclass 445)
- New Zealand Citizen Family Relationship (temporary) visa (subclass 461)
- Orphan Relative (subclass 117)
- Orphan Relative (subclass 837)
- Parent visa (subclass 103)
- Partner (Provisional and Migrant) visa (subclass 309 100)
- Partner visa (subclass 820 801)
- Prospective Marriage visa (subclass 300)
- Remaining Relative visa (subclass 115)
- Remaining Relative visa (subclass 835)
- Sponsored Parent (Temporary) visa (subclass 870)
Visa làm việc và tay nghề cao ở Úc
Visa Úc diện tay nghề là cơ hội định cư Úc dành cho nhân lực có tay nghề, chuyên môn cao, có trình độ Anh ngữ tốt muốn đi Úc làm việc. Những yêu cầu đối với visa tay nghề thường xuyên có sự thay đổi tuỳ thuộc vào nhu cầu nhân lực tại Úc từng năm.
- Business Innovation and Investment (permanent) visa (subclass 888)
- Business Innovation and Investment (provisional) visa (subclass 188)
Chương trình Đầu tư kinh doanh Úc yêu cầu Nhà đầu tư nước ngoài sẽ phải đầu tư một số tiền theo quy định vào doanh nghiệp hoặc các quỹ đầu tư,… Sau khi hồ sơ được xét duyệt đương đơn sẽ được cấp thị thực tạm trú Úc (subclass 188) 5 năm và có thể nộp đơn xin thị thực thường trú (subclass 888) khi đã đủ điều kiện.
- Business Owner (subclass 890)
- Global Talent visa (subclass 858)
Visa 858 – Tài năng toàn cầu (Global Talent Visa) là loại visa thường trú được cấp cho những ứng viên có năng lực học tập, nghiên cứu, làm việc xuất sắc ở 4 lĩnh vực là: thể thao, nghệ thuật, 1 trong 10 ngành nghề được Úc đề cử hoặc học thuật và nghiên cứu.
- Employer Nomination Scheme (subclass 186)
- Investor visa (subclass 891)
- Permanent Residence (Skilled Regional) visa (subclass 191)
Visa 191 là giai đoạn 2 của visa tay nghề vùng miền tạm trú. Cụ thể, sau 3 năm giữ visa 491 hoặc visa 494 và làm việc tại khu vực được chỉ định, người lao động có cơ hội xin tiếp visa 191 để định cư. Visa 191 bắt đầu có hiệu lực từ ngày 16.11.2022
- Regional Sponsored Migration Scheme (subclass 187)
- Skilled Employer Sponsored Regional (provisional) visa (subclass 494)
Visa 494 Úc là visa tay nghề tạm trú diện được doanh nghiệp bảo lãnh. Doanh nghiệp này phải thuộc khu vực được chỉ định của Úc (vùng xa ít cư dân), tức ở ngoài những vùng đông dân như: Sydney, Melbourne và Brisbane.
- Skilled Independent visa (subclass 189)
Visa 189 Úc (Skilled Independent visa – subclass 189) là thị thực thuộc nhóm visa tay nghề độc lập của Úc.
- Skilled Nominated visa (subclass 190)
Visa 190 là một thị thực thuộc nhóm visa tay nghề Úc. Đây là visa dành cho những người lao động nước ngoài có ngành nghề thuộc danh sách nghề của Úc và được chính quyền tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ của Úc đề cử.
- Skilled-Recognised Graduate visa (subclass 476)
- Skilled Regional (provisional) visa (subclass 489)
- Skilled Regional visa (subclass 887)
- Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)
- State or Territory Sponsored Business Owner visa (subclass 892)
- State or Territory Sponsored Investor visa (subclass 893)
- Temporary Activity visa (subclass 408)
- Temporary Graduate visa (subclass 485)
- Temporary Work (International Relations) visa (subclass 403)
- Temporary Work (Short Stay Specialist) visa (subclass 400)
- Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Visa Úc diện tị nạn và nhân đạo
- Global Special Humanitarian (subclass 202)
- Protection visa (subclass 866)
- Refugee visas (subclass 200, 201, 203 and 204)
- Temporary Protection visa (subclass 785)
- Safe Haven Enterprise visa (subclass 790)
Các loại visa Úc khác
- Bridging visa A – BVA – (subclass 010)
- Bridging visa B – BVB – (subclass 020)
- Bridging visa C – BVC – (subclass 030)
- Bridging visa E – BVE – (subclass 050 and 051)
- Crew Travel Authority visa (subclass 942)
- Former Resident visa (subclass 151)
- Maritime Crew visa (subclass 988)
- Medical Treatment visa (subclass 602)
- Resident Return visa (subclass 155 157)
- Special Category visa (subclass 444)
- Special Purpose visa
- Investor Retirement visa (subclass 405)
- Confirmatory (Residence) visa (subclass 808)