• 0333798768
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư úc
    • Visa kinh doanh và đầu tư
    • Visa 858 tài năng toàn cầu Úc
    • Visa diện tay nghề
    • Visa diện hôn nhân
    • Visa diện thân nhân
    • Visa sinh viên
    • Visa ngắn hạn
    • Visa 462 du lịch việc làm
Nova Global VisaNova Global Visa
  • Visa du lịch Úc
  • Tin tức
    • Kinh nghiệm xin visa Úc
    • Cuộc sống ở Úc
    • Du lịch Úc
    • Tìm việc làm ở Úc
    • Đậu visa Úc
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English
Bui Duc2023-03-09T08:28:11+00:00

Visa 482 – Các ngành nghề ưu tiên visa này là gì?

Mục lục hiện
Sơ lược về visa 482
Ngành nghề ưu tiên của visa 482

visa 482 ngành nghề

Sơ lược về visa 482

  • Phân lớp: 482 ngắn hạn, 482 trung-dài hạn và 4825 diện thỏa thuận lao động
  • Quyền tạm trú, visa tay nghề dễ nhất hiện nay
  • Yêu cầu doanh nghiệp bảo lãnh, ngành nghề thuộc danh sách ưu tiên.
  • Ưu điểm nổi bật: Con cái được học tập miễn phí đến hết bậc phổ thông, vợ/ chồng được đi làm toàn thời gian.
  • Yêu cầu cơ bản: Tốt nghiệp trung cấp trở lên, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm, vượt qua kỳ đánh giá tay nghề nếu được yêu cầu…
  • Được hồ trợ tìm việc làm trước khi sang Úc.

Ngành nghề ưu tiên của visa 482

Có 3 danh sách nghề phù hợp với visa 482 là:

  • Danh sách ngành nghề ngắn hạn – STSOL list: gồm 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong ngắn hạn. Nếu ngành nghề của bạn thuộc sanh sách này, bạn có thể nộp visa 482 ngắn hạn.
  • Danh sách ngành nghề trung và dài hạn – MLTSSL list: gồm 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong trung và dài hạn. Nếu ngành nghề của bạn thuộc sanh sách này, bạn có thể nộp visa 482 trung – dài hạn.
  • Danh sách ngành nghề khu vực – ROL list: danh sách này hiện nay gồm 434 ngành, tuy nhiên chỉ một số ngành trong danh sách ROL đủ điều kiện nộp visa 482.
STT Occupation Nghề nghiệp ANZSCO code
1 aquaculture farmer  Nông dân nuôi trồng thủy sản 121111
2 cotton grower  Người trồng bông 121211
3 fruit or nut grower  Người trồng trái cây hoặc hạt 121213
4 grain, oilseed or pasture grower (Aus)/field crop grower (NZ)  Người trồng cây 121214
5 mixed crop farmer  Nông dân trồng trọt hỗn hợp 121216
6 sugar cane grower  Người trồng mía 121217
7 crop farmers (nec)  Nông dân trồng trọt (NEC) 121299
8 beef cattle farmer  Nông dân chăn nuôi bò thịt 121312
9 dairy cattle farmer  Nông dân chăn nuôi bò sữa 121313
10 deer farmer  Nông dân nuôi hươu 121314
11 goat farmer  Nông dân nuôi dê 121315
12 horse breeder  Người gây giống ngựa 121316
13 mixed livestock farmer  Nông dân chăn nuôi hỗn hợp 121317
14 pig farmer  Nông dân nuôi lợn 121318
15 sheep farmer  Nông dân nuôi cừu 121322
16 livestock farmers (nec)  Nông dân chăn nuôi (NEC) 121399
17 mixed crop and livestock farmer  Nông dân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp 121411
18 public relations manager  Quản lý quan hệ công chúng 131114
19 policy and planning manager  Giám đốc chính sách và quy hoạch 132411
20 project builder  Xây dựng dự án 133112
21 procurement manager  Quản lý mua sắm 133612
22 medical administrator  Quản trị viên y tế 134211
23 regional education manager  Giám đốc giáo dục khu vực 134412
24 sports administrator  Quản trị viên thể thao 139915
25 caravan park and camping ground manager  Công viên caravan và quản lý khu cắm trại 141211
26 post office manager  Quản lý bưu điện 142115
27 amusement centre manager  Quản lý trung tâm giải trí 149111
28 fitness centre manager  Quản lý trung tâm thể dục 149112
29 sports centre manager  Quản lý trung tâm thể thao 149113
30 cinema or theatre manager  Điện ảnh hoặc quản lý nhà hát 149912
31 financial institution branch manager  Giám đốc chi nhánh của tổ chức tài chính 149914
32 human resource adviser  Cố vấn nguồn nhân lực 223111
33 workplace relations adviser  Cố vấn quan hệ nơi làm việc 223113
34 policy analyst  Nhà phân tích chính sách 224412
35 liaison officer   Liaison officer 224912
36 market research analyst  Nghiên cứu thị trường 225112
37 aeroplane pilot  Phi công máy bay 231111
38 flying instructor  Người hướng dẫn bay 231113
39 helicopter pilot  Phi công trực thăng 231114
40 ship’s master  Điều hành bay 231213
41 multimedia designer  Nhà thiết kế đa phương tiện 232413
42 wine maker  Nhà sản xuất rượu vang 234213
43 conservation officer  Cán bộ bảo tồn 234311
44 exercise physiologist  Nhà sinh lý học tập thể dục 234915
45 vocational education teacher  Giáo viên giáo dục nghề nghiệp 242211
46 environmental health officer  Cán bộ y tế môi trường 251311
47 dentist  Bác sĩ nha khoa 252312
48 anaesthetist  Bác sĩ gây mê 253211
49 intellectual property lawyer  Luật sư sở hữu trí tuệ 271214
50 translator  Người dịch thuật 272413
51 community arts worker  Công nhân nghệ thuật cộng đồng 272611
52 agricultural technician  Kỹ thuật viên nông nghiệp 311111
53 operating theatre technician  Kỹ thuật viên hoạt động 311214
54 pathology collector  Nhà sưu tập bệnh lý 311216
55 construction estimator  Công cụ ước tính xây dựng 312114
56 surveying or spatial science technician  Khảo sát hoặc kỹ thuật viên khoa học không gian 312116
57 mechanical engineering draftsperson  Bản nháp kỹ thuật cơ khí 312511
58 safety inspector  Người kiểm tra an toàn 312611
59 maintenance planner  Người lập kế hoạch bảo trì 312911
60 building and engineering technicians (nec)  Kỹ thuật viên xây dựng và kỹ thuật (NEC) 312999
61 vehicle painter Họa sĩ 324311
62 floor finisher   Thợ lót sàn nhà 332111
63 electrical linesworker  Thợ điện 342211
64 zookeeper  Người quản lý vườn thú 361114
65 nurseryperson  Nhà trẻ 362411
66 gas or petroleum operator  Người quả lý hệ thống năng lượng, khí đốt hoặc dầu khí 399212
67 dental hygienist  Trợ lý nha sĩ 411211
68 dental therapist  Nha sĩ 411214
69 emergency service worker  Nhân viên dịch vụ khẩn cấp 441211
70 driving instructor  Giáo viên dạy lái xe 451211
71 funeral workers (nec)  Công nhân tang lễ (NEC) 451399
72 flight attendant  Tiếp viên hàng không 451711
73 first aid trainer  Huấn luyện viên sơ cứu 451815
74 jockey  Nài ngựa 452413
75 clinical coder  Người phân tích báo cáo lâm sàng 599915
76 property manager  Quản lý tài sản 612112
77 real estate representative  Đại diện bất động sản 612115

Danh sách các ngành nghề đủ điều kiện visa 482 có thể được thay đổi ngay khi lực lượng lao động ở Úc được đáp ứng đầy đủ. Do đó, khi muốn nộp các visa tay nghề, đương đơn nên nộp nhanh chóng trong giai đoạn 2022 – 2023.

Rate this post

Bài liên quan

CÁC NGÀNH NGHỀ ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIA HẠN VISA 462 LẦN 2, LẦN 3

Visa Work and Holiday (visa 462) giúp đương đơn có thể kết hợp giữa du lịch và làm việc tại Úc lên đến 3 năm. Tuy nhiên Visa 462 [...]

rớt visa du lịch úc
Top 9 lý do rớt visa du lịch Úc đầy tiếc nuối

Top 9 lý do rớt visa du lịch Úc đầy tiếc nuối Visa du lịch có yêu cầu dễ nhất trong các loại visa Úc. Tuy nhiên, vẫn có những [...]

đi úc làm việc kế toán
Đi Úc làm việc: lương kế toán ở Úc chạm mốc 2 tỷ VNĐ/ năm

Đi Úc làm việc: lương kế toán ở Úc chạm mốc 2 tỷ VNĐ/ năm Hậu Covid, nền kinh tế Úc đang bước vào giai đoạn phục hồi và các [...]

Visa 858 Úc năm 2022
VISA 858 TÀI NĂNG TOÀN CẦU CHỈ CÒN 8448 SUẤT KỂ TỪ 1/7/2022

KỂ TỪ 1/7/2022, CHỈ TIÊU CHÍNH PHỦ ÚC DÀNH CHO VISA 858 TÀI NĂNG TOÀN CẦU CHỈ CÒN 8448 SUẤT! Chính vì vậy, hiện tại đang là giai đoạn gấp [...]

Úc cập nhật thông tin mới nhất về Visa Nông nghiệp (Visa 403 – Agriculture Visa)

Chương trình Visa Nông nghiệp Úc (Visa 403 – Agriculture visa) sẽ hỗ trợ việc tuyển dụng lao động cho ngành nông nghiệp, bao gồm: trồng trọt, chăn nuôi bò sữa, [...]

danh sách nghề nghiệp ưu tiên
MLTSSL list – Danh sách Ngành nghề chiến lược Trung và Dài hạn

Danh sách Ngành nghề chiến lược Trung và Dài hạn (Medium and Long‑term Strategic Skills List – MLTSSL) Danh sách nghề Trung – dài hạn (MLTSSL list)gồm 216 ngành nghề [...]

định cư úc diện tay nghề 2022
Kinh nghiệm định cư Úc diện tay nghề 2022: lộ trình cần biết

Kinh nghiệm định cư Úc diện tay nghề 2022 Nếu bạn có mong muốn đi Úc làm việc hoặc sau này có thể định cư Úc diện tay nghề nhưng [...]

thang điểm di trú visa tay nghề 665312
Thang điểm di trú visa tay nghề Úc

Thang điểm di trú visa tay nghề Úc Thang điểm di trú dành cho visa tay nghề Úc đánh giá ứng viên dựa trên các yếu tố là: độ tuổi, [...]

visa 494
Visa 494 Úc – 650 ngành nghề thuộc danh sách ngành nghề chiến lược (Occupation list)

Visa 494 Úc – 650 ngành nghề thuộc danh sách ngành nghề chiến lược (Occupation list) Danh sách nghề nghiệp áp dụng cho visa 494 diện bảo lãnh bao gồm [...]

những ngành nghề ưu tiên định cư tại úc
Visa tay nghề: PMSOL – Danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc

Danh sách những ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc Danh sách những ngành nghề được ưu tiên (PMSOL) gồm 44 ngành nghề quan trọng giúp Úc phục [...]

VĂN PHÒNG VIỆT NAM

Tầng 2, Tòa nhà Vietcomreal, 68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM.

Tầng 1, Tòa nhà Green Country, Số 1 Đường 81, Phường Tân Quy, Quận 7, TPHCM

Hotline: (+84)333798768

VĂN PHÒNG AUSTRALIA

235 Sydney Road, Cobug, VIC 3055

Hotline: (+61)420388888

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư Úc
  • Tin tức
  • Liên hệ
Nova Global Visa © Copyright 2022
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Định cư úc
    • Visa kinh doanh và đầu tư
    • Visa 858 tài năng toàn cầu Úc
    • Visa diện tay nghề
    • Visa diện hôn nhân
    • Visa diện thân nhân
    • Visa sinh viên
    • Visa ngắn hạn
    • Visa 462 du lịch việc làm
  • Visa du lịch Úc
  • Tin tức
    • Kinh nghiệm xin visa Úc
    • Cuộc sống ở Úc
    • Du lịch Úc
    • Tìm việc làm ở Úc
    • Đậu visa Úc
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English