Visa 482 – Các ngành nghề ưu tiên visa này là gì?
Sơ lược về visa 482
- Phân lớp: 482 ngắn hạn, 482 trung-dài hạn và 4825 diện thỏa thuận lao động
- Quyền tạm trú, visa tay nghề dễ nhất hiện nay
- Yêu cầu doanh nghiệp bảo lãnh, ngành nghề thuộc danh sách ưu tiên.
- Ưu điểm nổi bật: Con cái được học tập miễn phí đến hết bậc phổ thông, vợ/ chồng được đi làm toàn thời gian.
- Yêu cầu cơ bản: Tốt nghiệp trung cấp trở lên, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm, vượt qua kỳ đánh giá tay nghề nếu được yêu cầu…
- Được hồ trợ tìm việc làm trước khi sang Úc.
Ngành nghề ưu tiên của visa 482
Có 3 danh sách nghề phù hợp với visa 482 là:
- Danh sách ngành nghề ngắn hạn – STSOL list: gồm 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong ngắn hạn. Nếu ngành nghề của bạn thuộc sanh sách này, bạn có thể nộp visa 482 ngắn hạn.
- Danh sách ngành nghề trung và dài hạn – MLTSSL list: gồm 216 ngành nghề mà Úc thiếu hụt nhân sự trong trung và dài hạn. Nếu ngành nghề của bạn thuộc sanh sách này, bạn có thể nộp visa 482 trung – dài hạn.
- Danh sách ngành nghề khu vực – ROL list: danh sách này hiện nay gồm 434 ngành, tuy nhiên chỉ một số ngành trong danh sách ROL đủ điều kiện nộp visa 482.
STT | Occupation | Nghề nghiệp | ANZSCO code |
1 | aquaculture farmer | Nông dân nuôi trồng thủy sản | 121111 |
2 | cotton grower | Người trồng bông | 121211 |
3 | fruit or nut grower | Người trồng trái cây hoặc hạt | 121213 |
4 | grain, oilseed or pasture grower (Aus)/field crop grower (NZ) | Người trồng cây | 121214 |
5 | mixed crop farmer | Nông dân trồng trọt hỗn hợp | 121216 |
6 | sugar cane grower | Người trồng mía | 121217 |
7 | crop farmers (nec) | Nông dân trồng trọt (NEC) | 121299 |
8 | beef cattle farmer | Nông dân chăn nuôi bò thịt | 121312 |
9 | dairy cattle farmer | Nông dân chăn nuôi bò sữa | 121313 |
10 | deer farmer | Nông dân nuôi hươu | 121314 |
11 | goat farmer | Nông dân nuôi dê | 121315 |
12 | horse breeder | Người gây giống ngựa | 121316 |
13 | mixed livestock farmer | Nông dân chăn nuôi hỗn hợp | 121317 |
14 | pig farmer | Nông dân nuôi lợn | 121318 |
15 | sheep farmer | Nông dân nuôi cừu | 121322 |
16 | livestock farmers (nec) | Nông dân chăn nuôi (NEC) | 121399 |
17 | mixed crop and livestock farmer | Nông dân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp | 121411 |
18 | public relations manager | Quản lý quan hệ công chúng | 131114 |
19 | policy and planning manager | Giám đốc chính sách và quy hoạch | 132411 |
20 | project builder | Xây dựng dự án | 133112 |
21 | procurement manager | Quản lý mua sắm | 133612 |
22 | medical administrator | Quản trị viên y tế | 134211 |
23 | regional education manager | Giám đốc giáo dục khu vực | 134412 |
24 | sports administrator | Quản trị viên thể thao | 139915 |
25 | caravan park and camping ground manager | Công viên caravan và quản lý khu cắm trại | 141211 |
26 | post office manager | Quản lý bưu điện | 142115 |
27 | amusement centre manager | Quản lý trung tâm giải trí | 149111 |
28 | fitness centre manager | Quản lý trung tâm thể dục | 149112 |
29 | sports centre manager | Quản lý trung tâm thể thao | 149113 |
30 | cinema or theatre manager | Điện ảnh hoặc quản lý nhà hát | 149912 |
31 | financial institution branch manager | Giám đốc chi nhánh của tổ chức tài chính | 149914 |
32 | human resource adviser | Cố vấn nguồn nhân lực | 223111 |
33 | workplace relations adviser | Cố vấn quan hệ nơi làm việc | 223113 |
34 | policy analyst | Nhà phân tích chính sách | 224412 |
35 | liaison officer | Liaison officer | 224912 |
36 | market research analyst | Nghiên cứu thị trường | 225112 |
37 | aeroplane pilot | Phi công máy bay | 231111 |
38 | flying instructor | Người hướng dẫn bay | 231113 |
39 | helicopter pilot | Phi công trực thăng | 231114 |
40 | ship’s master | Điều hành bay | 231213 |
41 | multimedia designer | Nhà thiết kế đa phương tiện | 232413 |
42 | wine maker | Nhà sản xuất rượu vang | 234213 |
43 | conservation officer | Cán bộ bảo tồn | 234311 |
44 | exercise physiologist | Nhà sinh lý học tập thể dục | 234915 |
45 | vocational education teacher | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp | 242211 |
46 | environmental health officer | Cán bộ y tế môi trường | 251311 |
47 | dentist | Bác sĩ nha khoa | 252312 |
48 | anaesthetist | Bác sĩ gây mê | 253211 |
49 | intellectual property lawyer | Luật sư sở hữu trí tuệ | 271214 |
50 | translator | Người dịch thuật | 272413 |
51 | community arts worker | Công nhân nghệ thuật cộng đồng | 272611 |
52 | agricultural technician | Kỹ thuật viên nông nghiệp | 311111 |
53 | operating theatre technician | Kỹ thuật viên hoạt động | 311214 |
54 | pathology collector | Nhà sưu tập bệnh lý | 311216 |
55 | construction estimator | Công cụ ước tính xây dựng | 312114 |
56 | surveying or spatial science technician | Khảo sát hoặc kỹ thuật viên khoa học không gian | 312116 |
57 | mechanical engineering draftsperson | Bản nháp kỹ thuật cơ khí | 312511 |
58 | safety inspector | Người kiểm tra an toàn | 312611 |
59 | maintenance planner | Người lập kế hoạch bảo trì | 312911 |
60 | building and engineering technicians (nec) | Kỹ thuật viên xây dựng và kỹ thuật (NEC) | 312999 |
61 | vehicle painter | Họa sĩ | 324311 |
62 | floor finisher | Thợ lót sàn nhà | 332111 |
63 | electrical linesworker | Thợ điện | 342211 |
64 | zookeeper | Người quản lý vườn thú | 361114 |
65 | nurseryperson | Nhà trẻ | 362411 |
66 | gas or petroleum operator | Người quả lý hệ thống năng lượng, khí đốt hoặc dầu khí | 399212 |
67 | dental hygienist | Trợ lý nha sĩ | 411211 |
68 | dental therapist | Nha sĩ | 411214 |
69 | emergency service worker | Nhân viên dịch vụ khẩn cấp | 441211 |
70 | driving instructor | Giáo viên dạy lái xe | 451211 |
71 | funeral workers (nec) | Công nhân tang lễ (NEC) | 451399 |
72 | flight attendant | Tiếp viên hàng không | 451711 |
73 | first aid trainer | Huấn luyện viên sơ cứu | 451815 |
74 | jockey | Nài ngựa | 452413 |
75 | clinical coder | Người phân tích báo cáo lâm sàng | 599915 |
76 | property manager | Quản lý tài sản | 612112 |
77 | real estate representative | Đại diện bất động sản | 612115 |
Danh sách các ngành nghề đủ điều kiện visa 482 có thể được thay đổi ngay khi lực lượng lao động ở Úc được đáp ứng đầy đủ. Do đó, khi muốn nộp các visa tay nghề, đương đơn nên nộp nhanh chóng trong giai đoạn 2022 – 2023.